
1. Định nghĩa
1.1. Hợp chất hữu cơ tạp chức CT chung: Cn(H2O)n
2. Phân loại
2.1. Monosaccrit
2.1.1. Glucozo
2.1.1.1. rắn, không màu, vị ngọt
2.1.1.2. trái nho 30%, máu người 0.1%
2.1.1.3. C6H12O6 5-OH, 1-CHO
2.1.2. Fructozo
2.1.2.1. rắn, không màu, vị ngọt
2.1.2.2. Mât ong 40%
2.1.2.3. C6H12O6 5-OH,1-C=O
2.2. Đisaccarit
2.2.1. Saccarozo
2.2.1.1. rắn, không màu, vị ngọt
2.2.1.2. Mía, củ cải đường, đường thốt nốt
2.2.1.3. C12H22O11
2.2.1.3.1. 1 gốc Glucozo - 1 gốc Fructozo
2.2.2. Mantozo
2.3. Polisaccarit
2.3.1. Tinh bột
2.3.1.1. Rắn, màu trắng
2.3.1.2. Gạo, ngô, khoai
2.3.1.3. (C6H10O5)n: gồm nhiều mắt xích Glucozo
2.3.1.3.1. Amilozo: thẳng
2.3.1.3.2. Amilpectin: nhánh
2.3.1.4. Xenlulozo
2.3.1.4.1. Rắn, màu trắng, chỉ tan trong dd Svayde
2.3.1.4.2. Vỏ cây, tre, bông...
2.3.1.4.3. (C6H10O5)n: mạch thẳng, gồm nhiều mắt xích Glucozo
3. Phản ứng đặc trưng
3.1. Ancol đa chức
3.1.1. Hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh
3.1.1.1. Gồm: Môn và đisaccarit
3.2. Anđêhit đơn chức (Glucozo, Frutozo)
3.2.1. Bị oxi hóa bởi AgNO3/Nh3 tạo 2 Ag
3.2.1.1. p/ứ tráng gương
3.2.2. Bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch
3.2.3. Làm mất màu dd Br2 (trừ Frutozo)
3.2.4. Bị khử bởi H2 tạo sobitol